Chuyên mục khác, Tin tức - Khuyến mãi
Cập Nhật Bảng Giá Xe Máy Honda Mới Nhất Hôm Nay: Cơ Hội Vàng Để Lên Đời Xe!
Bạn đang nóng lòng tìm kiếm một chiếc xe máy Honda mới toanh để đồng hành trên mọi nẻo đường? Tháng 07/2025 này, thị trường xe máy Honda đang có những biến động đáng chú ý, với nhiều mẫu xe “hot” sẵn sàng chờ đón bạn.
Mục Lục
- Tổng Hợp Bảng Giá Xe Máy Honda Phổ Thông Tháng 07/2025
- Tổng Hợp Bảng Giá Xe Phân Khối Lớn Honda Việt Nam Tháng 07/2025 Mới Nhất
- Khám Phá Chi Tiết Các Mẫu Xe Honda “Hot” Nhất Hiện Nay
- Giá Xe Honda Vision: Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Sinh Viên và Đô Thị
- Giá Xe Honda Air Blade: Biểu Tượng Của Đẳng Cấp và Trải Nghiệm Lái Hoàn Hảo
- Giá Xe Honda Lead: “Chiếc Cốp Di Động” Dành Cho Mọi Nhà
- Giá Xe Honda SH Mode: Thanh Lịch Đỉnh Cao, Đậm Chất Riêng
- Giá Xe Honda Vario 160: Dẫn Đầu Mọi Ánh Nhìn Với Phong Cách Thể Thao
- Giá Xe Honda Wave RSX FI 110: Mạnh Mẽ, Phá Cách Từ Cái Nhìn Đầu Tiên
- Giá Xe Honda Future 125 FI: Đồng Hành Lý Tưởng Cho Mọi Chuyến Đi
- Giá Xe Honda Winner X: Biểu Tượng Của Cá Tính và Đam Mê
- Giá Xe Super Cub C125: Huyền Thoại Sống Với Phong Cách Vượt Thời Gian
- Hoàng Việt Motors: Địa Chỉ Mua Xe Honda Uy Tín, Ưu Đãi Luôn Tốt Nhất Tại TP.HCM
- Hệ Thống HEAD Hoàng Việt: Xe Máy Phổ Thông & Dịch Vụ Toàn Diện
Tổng Hợp Bảng Giá Xe Máy Honda Phổ Thông Tháng 07/2025
Bảng Giá Xe Tay Ga Honda Tháng 07/2025
Giá xe Vision | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
---|---|---|---|
Phiên bản Thể Thao | 36.415.637 | 37.990.000 | 42.290.000 |
Phiên bản Đặc Biệt | 34.157.455 | 36.090.000 | 40.290.000 |
Phiên bản Cao Cấp | 32.782.909 | 34.190.000 | 38.290.000 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 31.113.818 | 33.490.000 | 37.590.000 |
Phiên bản Cổ Điển | 36.612.000 | 37.590.000 | 41.890.000 |
Giá xe Air Blade 125 | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản 125 Thể Thao | 57.890.000 | 44.890.000 | 51.490.000 |
Phiên bản 125 Đặc Biệt | 56.690.000 | 44.190.000 | 50.790.000 |
Phiên bản 125 Cao Cấp | 43.190.182 | 43.890.000 | 50.490.000 |
Phiên bản 125 Tiêu Chuẩn | 42.012.000 | 43.890.000 | 50.490.000 |
Giá xe Air Blade 160 | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản 160 Thể Thao | 57.890.000 | 61.290.000 | 68.790.000 |
Phiên bản 160 Đặc Biệt | 56.690.000 | 59.690.000 | 67.090.000 |
Phiên bản 160 Cao Cấp | 43.190.182 | 58.290.000 | 65.590.000 |
Phiên bản 160 Tiêu Chuẩn | 42.012.000 | 59.790.000 | 67.190.000 |
Giá xe Lead | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Đặc Biệt | 42.797.455 | 45.990.000 | 52.690.000 |
Phiên bản Cao Cấp | 41.717.455 | 41.690.000 | 48.190.000 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 39.557.455 | 39.790.000 | 46.190.000 |
Giá xe SH350i | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Thể Thao | 152.490.000 | 152.690.000 | 165.090.000 |
Phiên bản Đặc Biệt | 151.990.000 | 152.190.000 | 164.590.000 |
Phiên bản Cao Cấp | 150.990.000 | 151.190.000 | 163.590.000 |
Giá xe SH125i | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản 125i Thể Thao | 83.444.727 | 88.890.000 | 91.490.000 |
Phiên bản 125i Đặc Biệt | 82.953.818 | 79.490.000 | 87.990.000 |
Phiên bản 125i Cao Cấp | 81.775.637 | 82.490.000 | 90.990.000 |
Phiên bản 125i Tiêu Chuẩn | 73.921.097 | 75.090.000 | 83.290.000 |
Giá xe SH160i | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản 160i Thể Thao | 101.990.000 | 107.490.000 | 116.990.000 |
Phiên bản 160i Đặc Biệt | 101.490.000 | 105.790.000 | 115.490.000 |
Phiên bản 160i Cao Cấp | 100.290.000 | 104.390.000 | 113.990.000 |
Phiên bản 160i Tiêu Chuẩn | 92.290.000 | 95.490.000 | 104.690.000 |
Giá xe SH Mode | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Thể Thao | 63.317.455 | 65.290.000 | 72.990.000 |
Phiên bản Đặc Biệt | 63.317.455 | 65.590.000 | 73.290.000 |
Phiên bản Cao Cấp | 62.139.273 | 61.790.000 | 69.290.000 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 57.132.000 | 58.690.000 | 65.990.000 |
Giá xe Vario 160 | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Thể Thao | 56.490.000 | 55.990.000 | 63.190.000 |
Phiên bản Đặc Biệt | 55.990.000 | 55.790.000 | 62.990.000 |
Phiên bản Cao Cấp | 52.490.000 | 52.290.000 | 59.290.000 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 51.990.000 | 51.290.000 | 58.290.000 |
Giá xe Vario 125 | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Thể Thao | 41.226.545 | 43.390.000 | 49.990.000 |
Phiên bản Đặc Biệt | 40.735.637 | 43.890.000 | 50.490.000 |
Bạn muốn khám phá thêm về các mẫu xe tay ga Honda? Hãy ghé thăm Head Hoàng Việt để trải nghiệm trực tiếp!
Bảng Giá Xe Số Honda Tháng 07/2025
Giá xe Wave Alpha | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
---|---|---|---|
Phiên bản Đặc Biệt | 18.742.909 | 19.390.000 | 22.690.000 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 17.859.273 | 19.190.000 | 22.490.000 |
Phiên bản Cổ điển | 18.939.273 | 19.390.000 | 22.690.000 |
Giá xe Wave RSX | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Thể Thao | 25.272.000 | 24.990.000 | 28.390.000 |
Phiên bản Đặc Biệt | 23.308.363 | 22.90.000 | 26.490.000 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 21.737.455 | 21.190.000 | 24.590.000 |
Giá xe Honda Blade | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Thể Thao | 21.943.637 | 20.990.000 | 24.390.000 |
Phiên bản Đặc Biệt | 20.470.909 | 19.490.000 | 22.790.000 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 18.900.000 | 18.090.000 | 21.290.000 |
Giá xe Honda Future | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Đặc Biệt | 32.193.818 | 34.390.000 | 38.390.000 |
Phiên bản Cao Cấp | 31.702.909 | 34.990.000 | 38.990.000 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 30.524.727 | 32.690.000 | 36.590.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Đặc Biệt | 87.273.818 | 112.990.000 | 122.990.000 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 86.292.000 | 96.790.000 | 105.990.000 |
Đừng quên xem các mẫu xe số bền bỉ và tiết kiệm xăng tại Head Hoàng Việt!
Bảng Giá Xe Côn Tay Honda Tháng 07/2025
Giá xe Winner X | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
---|---|---|---|
Phiên bản Thể Thao | 50.560.000 | 48.590.000 | 55.490.000 |
Phiên bản Đặc Biệt | 50.060.000 | 48.590.000 | 55.490.000 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 46.160.000 | 45.290.000 | 51.990.000 |
Giá xe Honda CBR150R | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Thể Thao | 73.790.000 | 68.990.000 | 76.990.000 |
Phiên bản Đặc Biệt | 73.290.000 | 68.990.000 | 76.990.000 |
Phiên bản Tiêu chuẩn | 72.290.000 | 67.990.000 | 75.990.000 |
Giá xe Honda CB150R | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 105.500.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Lưu ý : Giá trên chưa bao gồm chương trình ưu đãi giảm giá và quà tặng tại HEAD Hoàng Việt.
Khám phá thêm các mẫu xe côn tay Honda đầy cá tính tại Head Hoàng Việt!
Tổng Hợp Bảng Giá Xe Phân Khối Lớn Honda Việt Nam Tháng 07/2025 Mới Nhất
Bảng Giá Xe Phân Khối Lớn Honda Tháng 07/2025
Giá xe Honda CB350 H’ness | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
---|---|---|---|
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 129.990.000 | 129.990.000 | 141.290.000 |
Giá xe Honda CB500 Hornet | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 184.990.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Honda NX500 | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 194.290.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Honda CBR500R | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 192.990.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Honda Rebel 500 | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 181.300.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Honda CB650R | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 256.990.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Honda CBR650R | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 264.990.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Honda CB1000R | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 510.500.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Honda CBR1000RR-R Fireblade | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Thể Thao | 1.050.000.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Phiên ban tiêu chuẩn | 950.500.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Africa Twin | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Thể Thao | 720.990.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 640.990.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Rebell 1100 | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản DCT | 449.500.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 449.500.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Honda Gold Wing | Giá đề xuất của hãng | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 1.231.500.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Lưu ý : Giá trên chưa bao gồm chương trình ưu đãi giảm giá và quà tặng tại Honda DreamWing Hoàng Việt.
Bạn muốn chiêm ngưỡng những mẫu xe phân khối lớn đẳng cấp? Đến ngay Hoàng Việt Motors để trải nghiệm!
Khám Phá Chi Tiết Các Mẫu Xe Honda “Hot” Nhất Hiện Nay
Giá Xe Honda Vision: Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Sinh Viên và Đô Thị
Là mẫu xe “quốc dân” luôn dẫn đầu về doanh số nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế trẻ trung, động cơ bền bỉ và mức giá cực kỳ phải chăng.
Vision chinh phục khách hàng bằng động cơ mạnh mẽ nhưng tiết kiệm nhiên liệu, thiết kế thời trang, cá tính cùng vóc dáng nhỏ gọn dễ dàng len lỏi qua mọi con phố. Với nhiều phiên bản và màu sắc đa dạng, Vision phù hợp với mọi phong cách và đối tượng người dùng.
Giá Xe Honda Air Blade: Biểu Tượng Của Đẳng Cấp và Trải Nghiệm Lái Hoàn Hảo
Không chỉ “lột xác” về ngoại hình, Air Blade còn được Honda chăm chút tỉ mỉ từng chi tiết, từ thiết kế cho đến nâng cấp động cơ, hứa hẹn đem lại trải nghiệm lái vượt trội trên mọi hành trình.
Giá Xe Honda Lead: “Chiếc Cốp Di Động” Dành Cho Mọi Nhà
Được đánh giá cao vì cảm giác cầm lái đầm và chắc chắn, cùng yên xe rộng rãi mang lại sự thoải mái cho cả người lái và người ngồi sau.
Giá Xe Honda SH Mode: Thanh Lịch Đỉnh Cao, Đậm Chất Riêng
Honda SH Mode không chỉ là một chiếc xe tay ga hạng sang mà còn là biểu tượng của sự thanh lịch và tinh tế, được thiết kế đặc biệt để tôn vinh phong cách của phái đẹp. So với các mẫu xe ga tầm trung khác, SH Mode nổi bật với những ưu điểm vượt trội.
Hãy xem bài đánh giá xe SH Mode để biết vì sao mẫu xe này lại được yêu thích đến vậy!
Giá Xe Honda Vario 160: Dẫn Đầu Mọi Ánh Nhìn Với Phong Cách Thể Thao
Vario 160 sở hữu động cơ 160cc đầy uy lực, mang lại hiệu suất vượt trội. Thiết kế khung laser đầy thu hút cùng hệ thống đèn LED siêu sáng và thông minh không chỉ tăng tính thẩm mỹ mà còn đảm bảo an toàn tối đa khi di chuyển.
Tìm hiểu sâu hơn về mẫu xe ấn tượng này qua bài đánh giá xe Vario 160!
Giá Xe Honda Wave RSX FI 110: Mạnh Mẽ, Phá Cách Từ Cái Nhìn Đầu Tiên
Honda Wave RSX FI 110 mang đến một thiết kế hoàn toàn mới mẻ, mạnh mẽ và phá cách, dễ dàng ghi điểm với khách hàng ngay từ cái nhìn đầu tiên. Mặt nạ trước xe được thiết kế tinh tế và hiện đại, cùng với logo RSX nổi bật trên mặt đồng hồ tạo nên dấu ấn mạnh mẽ. Thân xe ấn tượng với những đường gân nổi và logo RSX 3D quý phái càng làm tăng thêm vẻ ngoài thể thao.
Đừng bỏ lỡ bài đánh giá xe Wave RSX chi tiết để biết thêm!
Giá Xe Honda Future 125 FI: Đồng Hành Lý Tưởng Cho Mọi Chuyến Đi
Honda Future là lựa chọn không tồi cho những chuyến đi xa với trọng lượng vừa phải, gầm xe cao, và bình xăng khá lớn (3,7 lít). Hệ thống giảm xóc với lò xo, thủy lực và chống giật giúp xe vận hành êm ái trên mọi địa hình. Động cơ mạnh mẽ của dòng Future cũng sẵn sàng chinh phục mọi dạng địa hình, khiến mẫu xe này trở thành bạn đồng hành lý tưởng cho dân phượt.
Tìm hiểu sâu hơn về người bạn đường này qua bài đánh giá xe Honda Future!
Giá Xe Honda Winner X: Biểu Tượng Của Cá Tính và Đam Mê
Honda Winner X luôn là cái tên quen thuộc và được yêu thích trong cộng đồng những người đam mê xe côn tay cỡ nhỏ tại Việt Nam. Winner X không chỉ mang đến thiết kế mạnh mẽ, đậm chất thể thao mà còn được trang bị động cơ uy lực và các tính năng hiện đại như phanh ABS (tùy phiên bản), đồng hồ kỹ thuật số sắc nét.
Đừng bỏ qua bài đánh giá xe Winner X để khám phá tất cả!
Giá Xe Super Cub C125: Huyền Thoại Sống Với Phong Cách Vượt Thời Gian
Phiên bản Super Cub C125 kế thừa nguyên vẹn thiết kế tổng thể kinh điển nhưng được tinh chỉnh nhẹ nhàng và bổ sung yên sau tiện lợi. Xe còn được nâng cấp với lò xo mới cho phuộc và giảm xóc sau, giúp vận hành êm ái hơn đáng kể. Việc tích hợp khởi động bằng Smartkey tiêu chuẩn cũng là một điểm đổi mới ấn tượng. Động cơ SOHC làm mát bằng không khí mới được tối ưu để đạt chuẩn EURO 5, cho công suất 9,8 mã lực và mô-men xoắn cực đại 10,4 Nm, vừa mạnh mẽ vừa thân thiện với môi trường.
Tìm hiểu thêm về huyền thoại này qua bài đánh giá xe Super Cub C125!
Hoàng Việt Motors: Địa Chỉ Mua Xe Honda Uy Tín, Ưu Đãi Luôn Tốt Nhất Tại TP.HCM
Tự hào là hệ thống phân phối xe máy Honda chính hãng hàng đầu tại TP. Hồ Chí Minh, Hoàng Việt Motors luôn đặt sự hài lòng và lợi ích của khách hàng lên hàng đầu. Với hơn 14 năm kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang đến những dòng xe Honda mới nhất, từ xe máy phổ thông đến phân khối lớn, cùng chương trình ưu đãi hấp dẫn nhất thị trường và dịch vụ hậu mãi chuẩn mực.
Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu chiếc xe ưng ý với mức giá tốt nhất cùng những đặc quyền chỉ có tại Hoàng Việt Motors. Hãy liên hệ hoặc ghé thăm hệ thống cửa hàng của chúng tôi ngay hôm nay!
Hệ Thống HEAD Hoàng Việt: Xe Máy Phổ Thông & Dịch Vụ Toàn Diện
HEAD Hoàng Việt là điểm đến tin cậy cho những ai tìm kiếm các dòng xe máy Honda phổ thông chính hãng tại TP. Hồ Chí Minh. Chúng tôi luôn cập nhật giá xe Honda mới nhất kèm theo nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn mỗi tháng, cùng dịch vụ cứu hộ xe máy 24/7 miễn phí trong 1 năm.
Các dòng xe máy phổ thông đang phân phối tại HEAD Hoàng Việt:
- Xe tay ga: Honda SH350i, Honda SH160i, Honda SH125i, Honda SH Mode, Honda Air Blade 160cc, Honda Air Blade 125cc, Honda Vario 160, Honda Vario 125, Honda LEAD, Honda Vision.
- Xe số: Honda Super Cub, Honda Future 125 FI, Honda Wave RSX, Honda BLADE, Honda Wave Alpha.
- Xe côn tay: Honda CBR150R, Honda Winner X.
- Xe điện: Honda ICON e, Honda Cuv E.
Địa chỉ các HEAD Hoàng Việt tại TP. Hồ Chí Minh:
- HEAD Hoàng Việt #1: 335 Lê Đại Hành, Phường Phú Thọ, TP. Hồ Chí Minh.
- HEAD Hoàng Việt #2: 631-635-639 Phạm Thế Hiển, Phường Chánh Hưng, TP. Hồ Chí Minh.
- HEAD Hoàng Việt #4: 290 Dương Bá Trạc, Phường Chánh Hưng, TP. Hồ Chí Minh.
- HEAD Hoàng Việt #5: 355 Phú Lợi, Phường Phú Lợi, TP. Hồ Chí Minh.
- HEAD Hoàng Việt Đầm Sen: 34-36 Hòa Bình, Phường Hòa Bình, TP. Hồ Chí Minh.
Honda DreamWing Hoàng Việt: Khám Phá Thế Giới Xe Phân Khối Lớn Đẳng Cấp
Đối với những tín đồ đam mê xe phân khối lớn, Honda DreamWing Hoàng Việt là showroom độc quyền mang đến những siêu phẩm Honda nhập khẩu chính hãng tại TP. Hồ Chí Minh. Trải nghiệm sự đẳng cấp và nhận báo giá tốt nhất cho các dòng xe PKL mới nhất.
Các dòng xe phân khối lớn đang có tại Honda DreamWing Hoàng Việt:
- Phân khúc 500cc: NX500, CB500 Hornet, CBR500R 2024, Rebel 500 2024, CL500.
- Phân khúc 650cc: CB650R 2024, CBR650R 2024.
- Phân khúc 750cc: Transalp XL750, Transalp 2025.
- Phân khúc 1000cc: CB1000R, CBR1000RR-R SP, CBR1000RR-R, CB1000 Hornet.
- Phân khúc 1100cc: Africa Twin 2025 – Bản Adventure Sports, Africa Twin 2025 – Bản Tiêu chuẩn, Africa Twin 2024 – Bản Tiêu chuẩn, Africa Twin 2024 – Bản Adventure Sports, Rebel 1100 2023, Rebel 1100 2023 DCT.
- Phân khúc 1800cc: GOLDWING 2023.
Địa chỉ Showroom Honda DreamWing Hoàng Việt:
- 2 Lãnh Binh Thăng, Phường Phú Thọ, TP. Hồ Chí Minh
Thông tin liên hệ HEAD Hoàng Việt:
Gọi mua hàng: 0901.26.49.49 (8h-19h)
WEBSITE: https://hoangvietmotors.vn/
WEBSITE MUA HÀNG: https://hoangvietmotors.com.vn/
YOUTUBE: https://www.youtube.com/@hoangvietmotorshvm9207
TIKTOK: https://www.tiktok.com/@hoangvietmotors