Tin tổng hợp, Tin tức - Khuyến mãi
Giá xe Vision Tháng 12/2024 mới nhất tại Head Hoàng Việt
Honda Vision từ lâu đã được mệnh danh là “xe tay ga quốc dân”, nhờ thiết kế thanh lịch, nhỏ gọn, dễ sử dụng và mức giá vô cùng phải chăng. Mẫu xe này đặc biệt phù hợp với sinh viên, nhân viên văn phòng và người dùng trẻ tuổi đang tìm kiếm một chiếc xe bền bỉ, tiết kiệm và dễ vận hành trong đô thị.
Mục Lục
Giá xe Honda Vision tháng 12/2024 (giá lăn bánh tại HEAD Hoàng Việt)
| Model | Màu xe | Giá xe |
|---|---|---|
| Phiên bản thể thao | Xám đen – Đen | 36,690,000₫ |
| Phiên bản cổ điển | Vàng đen bạc – Xanh đen bạc | 36,290,000₫ |
| Phiên bản đặc biệt | Nâu đen | 35,390,000₫ |
| Phiên bản cao cấp | Trắng đen – Đỏ đen | 33,090,000₫ |
| Phiên bản tiêu chuẩn | Trắng đen | 32,990,000₫ |
Tham khảo thêm: CÁCH BẢO DƯỠNG XE TAY GA ĐỂ XE LUÔN BỀN ĐẸP
Thiết kế – Trẻ trung, hiện đại và thanh lịch
Lấy cảm hứng từ dòng SH cao cấp
Vision 2024 kế thừa DNA thiết kế của Honda SH, mang lại tổng thể sang trọng nhưng vẫn gọn gàng, phù hợp với giao thông đô thị.
Tham khảo thêm: Giá Xe SH350i Cập Nhật Mới Nhất

Phần đầu xe:
-
Thiết kế ba chiều cùng hệ thống đèn pha LED hiện đại, tạo hiệu ứng ánh sáng bắt mắt.
-
Cụm đèn được tinh chỉnh hài hòa hơn so với các phiên bản trước.
Tham khảo thêm: Giá Xe Air Blade Cập Nhật Mới Nhất

Phần đuôi xe:
-
Đèn hậu và xi nhan LED thiết kế liền khối, nhỏ gọn nhưng vẫn giữ vẻ sang trọng, thanh lịch.
Tham khảo thêm: Giá Xe tại Head Hoàng Việt mới nhất

Mặt đồng hồ LCD:
-
Hiển thị rõ ràng thông tin quãng đường và mức nhiên liệu.
-
Xi nhan được tách biệt hai bên, giúp người lái dễ quan sát khi chuyển hướng.
Tham khảo thêm: Thông số Honda Vision 2025 và những cần lưu ý trước khi mua xe

Tư thế lái:
-
Bánh trước 16 inch (phiên bản thể thao) và 14 inch (các phiên bản khác) giúp tăng tầm nhìn, mang lại cảm giác lái thoải mái, ổn định.

Động cơ – Mạnh mẽ và tiết kiệm
-
Trang bị động cơ eSP 110cc thế hệ mới, phun xăng điện tử PGM-FI, làm mát bằng không khí.
-
Công suất: 6,59 kW tại 7.500 vòng/phút.
-
Mô-men xoắn: 9,29 Nm tại 6.000 vòng/phút.
-
Tiêu hao nhiên liệu: chỉ 1,85L/100km – tiết kiệm hàng đầu phân khúc.
-
Hệ thống Idling Stop tự động ngắt động cơ khi dừng, giúp tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả.

Tiện ích & An toàn – Cao cấp trong tầm giá
Tiện ích thông minh:
-
Hộc chứa đồ trước có nắp đậy tiện lợi.

-
Cổng sạc USB (loại A) hiện đại, dễ sử dụng khi đang di chuyển.
-
Cốp dưới yên rộng rãi, có thể chứa mũ bảo hiểm và nhiều vật dụng cá nhân. Tích hợp cổng sạc ACC (tùy phiên bản).
Hệ thống khóa thông minh Smart Key:
-
Cho phép mở/khóa xe không cần chìa, định vị nhanh chóng và tăng cường chống trộm.
An toàn tối ưu:
-
Đèn pha luôn sáng (AHO) giúp tăng khả năng nhận diện.
-
Đèn LED tiết kiệm điện, độ chiếu sáng cao.
-
Hệ thống phanh vận hành ổn định, phù hợp di chuyển trong phố.
Những phiên bản Vision
| Các phiên bản Vision | Màu |
| Phiên bản Thể Thao | Đen, Xám đen |
| Phiên bản Đặc Biệt | Xanh đen |
| Phiên bản Cao Cấp | Trắng đen, Đỏ đen |
| Phiên bản Tiêu Chuẩn | Đen |
| Phiên bản Retro | Vàng đen bạc, Xanh đen bạc |





Thông số kỹ thuật
| Thông số kỹ thuật | |
|---|---|
| Công suất tối đa | 6,59 kw/7500 vòng/phút |
| Dài x Rộng x Cao | 1.925mm x 686mm x 1.126mm |
| Dung tích bình xăng | 4,8 L |
| Dung tích nhớt máy | Sau khi xả 0,65 L Sau khi rã máy 0,8 L |
| Dung tích xy-lanh | 109,5 cm3 |
| Độ cao yên | 785 mm |
| Đường kính x Hành trình pít tông | 47,0 x 63,1 mm |
| Hệ thống khởi động | Điện |
| Khoảng cách trục bánh xe | 1.277 mm |
| Khoảng sáng gầm xe | 175 mm |
| Khối lượng bản thân | 97 kg |
| Kích cỡ lốp trước/ sau | 80/90-16M/C 43P 90/90-14M/C 46P |
| Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
| Moment cực đại | 9,29 Nm/6000 vòng/phút |
| Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,82L/100km |
| Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
| Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
| Tỷ số nén | 10,0 : 1 |
Có thể mua xe Vision ở đâu

